Phiếu An Toàn Hóa Chất |
||||||
NITƠ (GN2) | ||||||
Số CAS : 7727-37-9Số UN : 1066
Số đăng ký EC : Số chỉ thị nguy hiểm của cc tổ chức xếp loại (nếu cĩ): Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):
|
||||||
PHẦN I: Thông tin sản phẩm và doanh nghiệp |
||||||
– Tên thường gọi của chất: Nitơ, khí nén | Mã sản phẩm (nếu cĩ): GN2 | |||||
– Tên thương mại:MTG MSDS 67; DIATOMIC NITROGEN; DINITROGEN; NITROGEN; NITROGEN-14; NITROGEN GAS; UN 1066; N2; MAT16625; RTECS QW9700000 | ||||||
– Tên khác (không là tên khoa học): | ||||||
– Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ:DNTN Khí Công Nghiệp Đăng khánh
Số 9B, đường 1A, KCN Biên Hòa 2.Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:ĐT: +84-061-8826505
FAX:+84-061-8826508 |
|||||
– Tên nhà sản xuất và địa chỉ: | ||||||
– Mục đích sử dụng: Công nghiệp đóng gói, khí trơ cho dây chuyền điện tử. | ||||||
PHẦN II: Thông tin về thành phần nguy hiểm |
||||||
Tên thành phần nguy hiểm |
Số CAS |
Công thức hóa học | Hàm lượng (% theo trọng lượng) | |||
Nitơ, khí nén | 7727-37-9 | N2 | 100% | |||
PHẦN III: Nhận dạng nguy hiểm |
||||||
1. Mức xếp loại nguy hiểm (Theo số liệu của tổ chức NFPA – USA): SỨC KHỎE=1; LỬA=O; PHẢN ỨNG=O2. Cảnh báo nguy hiểm :
– Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc: Các thiết bị chứa có thể bị vỡ hoặc nổ nếu tiếp xúc nhiệt. – Khó thở – Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng – Đường mắt : Khó chịu – Đường thở : Buồn nôn, nôn mửa, khó thở, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, ù tai, mất tập trung, co thắt ruột, hôn mê. – Đường da : Không ảnh hưởng. – Đường tiêu hóa : Không được nuốt vào bụng.
|
||||||
PHẦN IV: Biện pháp sơ cứu khi gặp tai nạn |
||||||
1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Rửa mắt ngay bằng nước.2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dy vo da): Rửa vết thương bằng xà phòng và nước.
3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): Nếu có những ảnh hưởng nguy hại xảy ra, di chuyển bệnh nhân tới khu vực không ô nhiễm. Làm hô hấp nhân tạo nếu không thở được. Nếu khó thở có thể cung cấp bình oxy cho bệnh nhân thở bởi người có khả năng. Gọi bác sĩ ngay. 4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống, nuốt nhầm hĩa chất): Nếu nuốt phải một lượng lớn, đưa đến bác sĩ ngay. 5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có): Đối với đường hô hấp, cần xem xét việc cung cấp oxy.
|
||||||
PHẦN V: Biện pháp chữa cháy |
||||||
1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…): Nguy hiểm về cháy không đáng kể.2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Các Nitơ oxít.
3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát…): Thiết bị chứa chịu áp có thể bị nứt/ nổ nếu tiếp xúc nhiệt. 4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: – Các chất dập cháy thích hợp: Carbon dioxide, hóa chất khô thông thường. Đám cháy lớn: sử dụng bọt hoặc vòi xịt nước mạnh để dập tắt lửa. – Hướng dẫn biện pháp chữa cháy: Di chuyển thiết bị chứa ra khỏi khu vực cháy nếu có thể mà không gây nguy hiểm. Làm nguội các thiết bị chứa bằng nước cho đến khi lửa tắt hoàn toàn Tránh xa 2 đầu bồn chứa. Di tản ngay trong trường hợp nghe có tiếng nổ từ các thiết bị an toàn hoặc thấy bồn đổi màu do lửa gây ra. Đối với bồn, xe kéo hoặc xe bồn, luôn có khoảng cách an toàn 5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy – Sự thông thoáng : Cung cấp hệ thống quạt hút gió trong khu vực. Đảm bảo tuân theo các giới hạn được áp dụng. – Bảo vệ mắt : Không yêu cầu bảo vệ mắt, được khuyến cáo. – Quần áo : không yêu cầu quần áo bảo hộ. – Găng tay : không yêu cầu mang găng tay bảo hộ. 6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có):
|
||||||
PHẦN VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, rò rỉ |
||||||
1. Khi tràn đổ, rò rỉ ở mức nhỏ: Xử lý rò rỉ nếu có thể không nguy hiểm cho người. Những người không liên quan không được đến gần, cách ly khu vực nguy hiểm và cấm không cho ai vào. Đứng trên đầu hướng gió và tránh khu vực thấp.2. Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng: Liên hệ nhà cung cấp.
|
||||||
PHẦN VII: Sử dụng và bảo quản |
||||||
1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phịng nổ, vận chuyển nội bộ…)2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…): Lưu kho và vận hành theo các quy định và tiêu chuẩn hiện hành. Tách riêng các chất không tương thích.
|
||||||
PHẦN VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân |
||||||||||||||||
1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc…): Cung cấp hệ thống thông gió trong khu vực.Thiết bị thông gió sẽ chống nổ nếu hàm lượng chất có thể gây nổ xuất hiện. Phải đảm bảo tuân theo những giới hạn được áp dụng.2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
– Bảo vệ mắt : Không yêu cầu bảo vệ mắt nhưng phải cẩn thận. – Bảo vệ thn thể : Mặc quần áo bảo hộ thích hợp. – Bảo vệ tay : Không yêu cầu mang găng tay, nhưng phải cẩn thận. – Bảo vệ chn : Chưa có thông tin. 3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Thiết bị hô hấp nhân tạo được yêu cầu sử dụng tối đa theo quy định. Đối với các nồng độ chưa được nhận biết hoặc những ảnh hưởng tức thời đếm tính mạng hoặc sức khỏe – Thiết bị hô hấp nhân tạo có cung cấp không khí với mặt nạ được dùng trong điều kiện có áp suất hoặc các thiết bị chịu áp có bộ cấp khí riêng khác. 4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…):
|
||||||||||||||||
PHẦN IX: Đặc tính hóa lý |
||||||||||||||||
Trạng thái vật lý | : Khí | Điểm sôi (0C) | : -321 0F (-196 0C) | |||||||||||||
Màu sắc | : Không màu | Điểm nóng chảy (0C) | : Chưa có thông tin. | |||||||||||||
Mùi đặc trưng | : Không mùi, Không vị | Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định | : Không phù hợp. | |||||||||||||
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn | : 760 mmHg @ -196 0C | Nhiệt độ tự cháy (0C) | : Không phù hợp. | |||||||||||||
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn | : 0.967 | Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) | : Không phù hợp. | |||||||||||||
Độ hịa tan trong nước | : 1.6% @ 20 0C | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) | : Không phù hợp. | |||||||||||||
Độ PH | : Không phù hợp. | Tỷ lệ hoá hơi | : Chưa có thông tin. | |||||||||||||
Khối lượng ring (kg/m3) | : Chưa có thông tin. | Cc tính chất khc nếu cĩ:Phân tử lượng
Điểm đông lạnh Tỷ khối Độ nhớt Khả năng hòa tan |
: 28.0134
: 46 F (-210 0C) : 2506 g/l : 01787 cP @ 27 0C : Dung môi hòa tan: ammonia lỏng. Hòa tan yếu trong cồn. |
|||||||||||||
PHẦN X: Tính ổn định và khả năng phản ứng |
||||||||||||||||
1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…): Ổn định ở nhiệt độ và áp suất bình thường2. Khả năng phản ứng:
– Phản ứng phn hủy v sản phẩm của phản ứng phn hủy: Các nitơ oxít. – Các phản ứng nguy hiểm (ăn mịn, chy, nổ, phản ứng với mơi trường xung quanh): Tránh các hư hại vật lý và nhiệt. Các thiết bị chứa có thể bị nứt hoặc nổ nếu tiếp xúc nhiệt. – Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất khơng bảo quản chung…): Sự không tương hợp: Kim loại, các chất oxy hóa – Phản ứng trng hợp: Không bị polymer hóa.
|
||||||||||||||||
PHẦN XI: Thông tin về độc tính: Chưa có thông tin |
||||||||||||||||
Tên thành phần |
Loại ngưỡng |
Kết quả |
Đường tiếp xúc |
Sinh vật thử |
||||||||||||
1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen…):2. Các ảnh hưởng độc khác: | ||||||||||||||||
PHẦN XII: Thông tin về sinh thái môi trường: Không có tác động |
||||||||||||||||
1. Độc tính với sinh vật: |
||||||||||||||||
Tên thành phần |
Lồi sinh vật |
Chu kỳ ảnh hưởng |
Kết quả |
|||||||||||||
2. Tác động trong môi trường:– Mức độ phân hủy sinh học – Chỉ số BOD v COD – Sản phẩm của qu trình phn hủy sinh học – Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học |
||||||||||||||||
PHẦN XIII: Biện pháp và quy định về tiêu hủy hóa chất |
||||||||||||||||
1. Thông tin quy định tiêu hủy (thơng tin về luật php):2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải:3. Biện pháp tiêu hủy: Thải bỏ theo các quy định được áp dụng. 4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý:
|
||||||||||||||||
PHẦN XIV: Quy định về vận chuyển |
||||||||||||||||
Tên quy định |
Số UN |
Tên vận chuyển đường biển |
Loại, nhóm hàng nguy hiểm |
Quy cách đóng gói |
Nhãn vận chuyển |
Thông tin bổ sung |
||||||||||
Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam:– Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/200 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; – Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của CP quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
1066 |
Nitơ |
2.2 |
|||||||||||||
Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA… |
||||||||||||||||
PHẦN XV: Thông tin về luật pháp |
1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo)2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
|
PHẦN XVI: Thông tin khác |
Ngày tháng biên soạn phiếu : 3/2011 |
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất : |
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo: |
Lưu ý người đọc:Thông tin, khuyến nghị và số liệu trong tài liệu này được cung cấp miễn phí và được dành cho những người cần được huấn luyện và có đủ trình độ sử dụng và chỉ thích hợp cho nguy cơ và thận trọng đối với riêng họ. Thông tin, khuyến nghị và số liệu có trong nội dung của tài liệu này được trích dẫn tứ các nguồn được chúng tôi xem là đáng tin cậy. Tuy nhiên công ty không đại diện cho và không đưa ra đảm bảo bất kỳ nào xét đến tính chính xác hoặc hoàn chỉnh của các nội dung đó và không chịu trách nhiệm về hư hại hoặc mất mát trực tiếp hoặc gián tiếp do sử dụng các nội dung đó, cho dù theo đúng hoặc sai các nội dung này. |